torpedo /tɔ:'pi:dou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều torpedoes(động vật học) cá đuối điện
ngư lôi
aerial torpedo → ngư lôi phóng từ máy bay
(ngành đường sắt) pháo hiệu
ngoại động từ
phóng ngư lôi, đánh đắm bằng ngư lôi
(nghĩa bóng) làm tê liệt; phá hoai, phá huỷ, tiêu diệt
to torpedo an agreement → phá hoại một hiệp định
Các câu ví dụ:
1. Photo by Reuters/Kevin Lamarque Japanese forces attacked Pearl Harbor with torpedo planes, bombers and fighter planes on the morning of Dec.
Xem tất cả câu ví dụ về torpedo /tɔ:'pi:dou/