tolerant /'tɔlərənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
khoan dung, hay tha thứ
kiên nhẫn
chịu được (thuốc)
Các câu ví dụ:
1. Choy said the bans are “denting the perception of Malaysia being a moderate and tolerant Islamic country.
Xem tất cả câu ví dụ về tolerant /'tɔlərənt/