ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ timber

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng timber


timber /'timbə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc, gỗ
rough timber → gỗ mới đốn
squared timber → gỗ đẽo vuông
  cây gỗ
to cut down timber → đẵn gỗ
  kèo, xà
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng, đức tính (của một người để làm được việc gì)

ngoại động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trồng rừng
  cung cấp gỗ
  xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ
timbered house → nhà bằng gỗ
  đóng gỗ xung quanh, lát gỗ xung quanh (miệng giếng...)

nội động từ


  đốn gỗ

Các câu ví dụ:

1. Pomu is the Vietnamese name for Fujian cypress trees (Fokienia hodginsii), known for their precious timber.

Nghĩa của câu:

Pơmu là tên tiếng Việt của cây bách Phúc Kiến (Fokienia hodginsii), được biết đến là loại gỗ quý.


2. Specifically, the demand for residential land, agricultural land, and demand for timber and forest products is increasing, resulting in increasing pressure to convert forest land to other land types, over-exploitation or illegal deforestation.

Nghĩa của câu:

Cụ thể, nhu cầu về đất ở, đất nông nghiệp, nhu cầu gỗ và lâm sản ngày càng tăng, dẫn đến áp lực chuyển đổi đất rừng sang các loại đất khác, tình trạng khai thác quá mức hoặc phá rừng trái phép ngày càng gia tăng.


3. timber exports to the EU are currently governed by the E.


4. timber Regulation, which requires EU importers to exercise due diligence to screen for illegally harvested timber.


5. timber sourced from countries with widesprad illegal logging will be labeled "high risk," while those that originate from small holder farmers will be deemed lower risk.


Xem tất cả câu ví dụ về timber /'timbə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…