tied
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
cho ai thuê với điều kiện người đó làm việc cho chủ nhà (về một ngôi nhà)
Các câu ví dụ:
1. It has been the same since: They live on the boats and their whole lives are tied to their boats.
Nghĩa của câu:Từ xưa đến nay vẫn vậy: Họ sống trên những con thuyền và cả cuộc đời của họ gắn liền với những chiếc thuyền của mình.
2. Ministers from Afghanistan, Pakistan and China met in Beijing on Tuesday where they agreed to work together to tackle the threat of terrorism tied to China's vast western Xinjiang region.
Xem tất cả câu ví dụ về tied