throng /θrɔɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đám đông
ngoại động từ
xúm đông, xúm quanh; làm chật ních
thronged withn people → đông người xúm quanh, chật ních những người
nội động từ
tụ họp thật đông, xúm lại, kéo đến chật ních
Các câu ví dụ:
1. The controversial comments inflamed his throngs of supporters, many of whom saw his time as a POW as a defining experience.
Nghĩa của câu:Những bình luận gây tranh cãi đã làm bùng nổ lượng lớn những người ủng hộ ông, nhiều người trong số họ coi thời gian làm tù binh của ông như một trải nghiệm xác định.
2. Sales tick up every year ahead of and during the Tet Lunar New Year holiday in February, when throngs of people crowd into temples to light incense during worship, or burn the sticks on the ancestral altar at home.
Xem tất cả câu ví dụ về throng /θrɔɳ/