threshing /'θreʃiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đập (lúa)
Các câu ví dụ:
1. Giang Thi Dua of Sin Chai village takes a bunch of rice plants to a threshing machine.
Nghĩa của câu:Giàng Thị Dừa ở bản Sín Chải đưa bó lúa vào máy tuốt lúa.
2. Giang Thi Dua of Sin Chai village takes a bunch of rice plants to a threshing machine.
Nghĩa của câu:Giàng Thị Dừa ở bản Sín Chải đưa bó lúa vào máy tuốt lúa.
Xem tất cả câu ví dụ về threshing /'θreʃiɳ/