ex. Game, Music, Video, Photography

The children I saw earlier were just pixels in the big picture of the poverty that plagues the region.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ pi. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The children I saw earlier were just pixels in the big picture of the poverty that plagues the region.

Nghĩa của câu:

Những đứa trẻ mà tôi nhìn thấy trước đó chỉ là những điểm ảnh trong bức tranh lớn về cái nghèo đang hoành hành trong khu vực.

pi


Ý nghĩa

@pi /pai/
* danh từ
- (toán học) Pi
-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ngoan đạo

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…