Câu ví dụ:
The captain ordered three members of the nine-strong crew to jump onto the barge and anchor it, but rough seas reportedly swept the barge away.
Nghĩa của câu:barge
Ý nghĩa
@barge /bɑ:dʤ/
* danh từ
- sà lan
- xuồng lớn của ban chỉ huy (trên tàu chiến)
- thuyền rỗng
- thuyền mui
* nội động từ
- barge in xâm nhập, đột nhập
- barge into (against) xô phải, va phải
* ngoại động từ
- chở bằng thuyền