testify /'testifai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực
hes tears testified her grief → những giọt nước mắt biểu lộ nỗi đau buồn của cô ta
chứng nhận, xác nhận
nội động từ
(pháp lý) khai, làm chứng, chứng nhân
to testify against → làm chứng chống, làm chứng buộc tội
Các câu ví dụ:
1. An oath would be administered if Mueller issues a subpoena for Trump to testify before a grand jury as opposed to a private interview, Wright said.
Nghĩa của câu:Wright nói rằng một lời tuyên thệ sẽ được thực hiện nếu Mueller đưa ra trát đòi hầu tòa để Trump làm chứng trước bồi thẩm đoàn thay vì một cuộc phỏng vấn riêng, Wright nói.
2. If they declined to testify, a judge said he would take their names off the witness list, but would accept testimony from their trial as evidence in Lee's case.
Xem tất cả câu ví dụ về testify /'testifai/