ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tesla

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tesla


tesla

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  đơn vị đo từ thông, đơn vị từ thông, đơn vị tét la

Các câu ví dụ:

1. The agreement has been seen as a potential boon for automakers including tesla Inc and BMW who manufacture in the United States for export to China.

Nghĩa của câu:

Thỏa thuận đã được coi là một lợi ích tiềm năng cho các nhà sản xuất ô tô bao gồm Tesla Inc và BMW, những người sản xuất tại Hoa Kỳ để xuất khẩu sang Trung Quốc.


2. -made car brands like tesla and Ford Motor Co’s Lincoln at a major disadvantage, soon after China slashed auto import tariffs broadly to 15 percent for most vehicles.

Nghĩa của câu:

Các thương hiệu ô tô tự chế như Tesla và Lincoln của Ford Motor Co gặp bất lợi lớn, ngay sau khi Trung Quốc cắt giảm thuế nhập khẩu ô tô xuống 15% đối với hầu hết các loại xe.


3. It would also be good news for tesla, which has been hit hard by increased tariffs on the electric cars it imports to China.

Nghĩa của câu:

Đây cũng sẽ là một tin tốt cho Tesla, công ty đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi việc tăng thuế đối với ô tô điện mà họ nhập khẩu vào Trung Quốc.


4. Homemade car brands like tesla and Ford Motor Co's Lincoln are at a big disadvantage, soon after China cut auto import taxes to 15% on most vehicles.


5. This will also be good news for tesla, which has been hit hard by the increase in tariffs on electric cars it imports into China.


Xem tất cả câu ví dụ về tesla

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…