terrorist /'terərist/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người khủng bố, người dùng chính sách khủng bố
tính từ
khủng bố
terrorist raid → cuộc càn khủng bố
Các câu ví dụ:
1. Philippine President Rodrigo Duterte on Tuesday declared a southern city "liberated from terrorists' influence" but the military said the five-month battle against militants loyal to the Islamic State group was not yet over.
Nghĩa của câu:Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte hôm thứ Ba tuyên bố một thành phố phía nam "được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố" nhưng quân đội cho biết cuộc chiến kéo dài 5 tháng chống lại các tay súng trung thành với nhóm Nhà nước Hồi giáo vẫn chưa kết thúc.
2. "Ladies and gentlemen, I hereby declare Marawi liberated from the terrorists' influence that marks the beginning of the rehabilitation," Duterte said, speaking moments after explosions and gunfire were heard in the city.
Nghĩa của câu:"Thưa quý vị, tôi xin tuyên bố Marawi được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố, đánh dấu sự khởi đầu của quá trình phục hồi", ông Duterte nói, phát biểu ngay sau khi các vụ nổ và tiếng súng vang lên trong thành phố.
3. 'Talking cure' for terrorists The gym at the rehab.
4. "Saudis are to be applauded for trying something different -- they were one of the first to try a 'talking cure' for terrorists," John Horgan, another expert at Georgia State University, told AFP.
Xem tất cả câu ví dụ về terrorist /'terərist/