terminal /'tə:minl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
cuối, chót, tận cùng
terminal station → ga cuối cùng
vạch giới hạn, định giới hạn (đường mốc)
ba tháng một lần, theo từng quý
by terminal payments → trả theo từng quý
danh từ
đầu cuối, phần chót
(ngành đường sắt) ga cuối cùng
(điện học) cực, đầu (dây dẫn)
(ngôn ngữ học) đuôi từ, từ vĩ
@terminal
cuối, điểm cuối
Các câu ví dụ:
1. Projects it asked Hanoi to suspend include construction at the airport's ALS Cargo terminal, hotels and other commercial services.
Nghĩa của câu:Các dự án mà Hà Nội yêu cầu tạm dừng bao gồm xây dựng nhà ga hàng hóa ALS của sân bay, khách sạn và các dịch vụ thương mại khác.
2. However, the airport is only designed to handle 25 million passengers per year, with domestic terminal T1 having a capacity of 15 million and international terminal T2 servicing the remaining 10 million per annum.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, sân bay chỉ được thiết kế để phục vụ 25 triệu hành khách mỗi năm, trong đó nhà ga nội địa T1 có công suất 15 triệu và nhà ga quốc tế T2 phục vụ 10 triệu hành khách còn lại mỗi năm.
3. The airport's existing terminal T2 would be expanded to reach a capacity of 30-40 million passengers per year, and a new terminal T3 with a capacity of 30 million per annum would be built to the south.
Nghĩa của câu:Nhà ga hiện tại T2 của sân bay sẽ được mở rộng để đạt công suất 30 - 40 triệu hành khách / năm và nhà ga mới T3 với công suất 30 triệu khách / năm sẽ được xây dựng ở phía Nam.
4. The ACV will fund the estimated $472 million investment on its own and build the terminal in 37 months.
Nghĩa của câu:ACV sẽ tự tài trợ khoản đầu tư ước tính 472 triệu USD và xây dựng nhà ga trong 37 tháng.
5. The third terminal at the Tan Son Nhat International Airport, the largest in the country, will reduce overload at the current T1 domestic passenger terminal.
Nghĩa của câu:Nhà ga thứ 3 tại sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất lớn nhất cả nước sẽ giảm tình trạng quá tải tại nhà ga hành khách quốc nội T1 hiện nay.
Xem tất cả câu ví dụ về terminal /'tə:minl/