teeming /'ti:miɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đầy, đầy ứ, thừa thãi, dồi dào; đông đúc, lúc nhúc
teeming street → đường phố đông người
teeming crowd → đám đông lúc nhúc
Các câu ví dụ:
1. Currently, the valley is also teeming with plum blossoms, located deep inside the forest and not accessible by car.
Xem tất cả câu ví dụ về teeming /'ti:miɳ/