ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tarnishing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tarnishing


tarnish /'tɑ:niʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  trạng thái mờ, trạng thái xỉn
  (nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu

ngoại động từ


  làm cho mờ, làm cho xỉn
to tarnish the mirror → làm cho gương mờ
  (nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc
to tarnish one's reputation → làm lu mờ thanh danh của mình

nội động từ


  mờ đi, xỉn đi

Các câu ví dụ:

1. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.

Nghĩa của câu:

Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.


Xem tất cả câu ví dụ về tarnish /'tɑ:niʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…