ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tainted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tainted


taint /teint/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi
  vết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế
the taint of sin → vết nhơ của tội lỗi, vết tội lỗi
  dấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh
there was a taint of madness in the family → cả gia đình đều có máu điên
  mùi hôi thối
meat free from taint → thịt chưa có mùi hôi thối, thịt còn tươi

ngoại động từ


  làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại
greed tainted his mind → lòng tham làm cho óc anh ta đồi bại hư hỏng
  làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn
  để thối, để ươn (đồ ăn...)
tainted meat → thịt ôi, thịt thối

nội động từ


  hư hỏng, đồi bại, bại hoại
  thối, ươn, ôi (đồ ăn)
fish taints quickly → cá mau ươn

Các câu ví dụ:

1. -led campaign to combat the xenophobia and racism that have tainted discussions of the refugees and migrants, U.

Nghĩa của câu:

- chiến dịch chống lại chủ nghĩa bài ngoại và phân biệt chủng tộc đã làm ô nhiễm các cuộc thảo luận của người tị nạn và người di cư, U.


2. The face of the city is tainted by these advertisements, said Mayor Nguyen Duc Chung at a meeting last month, while calling for tougher measures.


Xem tất cả câu ví dụ về taint /teint/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…