ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tags

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tags


tag /tæ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sắt bịt đầu (dây giày...)
  mép khuy giày ủng
  thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...)
price tag → thẻ ghi giá tiền
  mảnh (vải, giấy, da...) buộc lòng thòng
  đầu (cái) đuôi (thú vật)
  túm lông (trên lưng cừu)
  (sân khấu) lời nói bế mạc
  (nghĩa bóng) câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo
old tag → ngạn ngữ, tục ngữ
  đoạn điệp (của bài hát), câu điệp (của bài thơ); vài hát nhai đi nhai lại
  trò chơi đuổi bắt (của trẻ em)

ngoại động từ


  bịt đầu (dây giày...)
  buộc thẻ ghi địa chỉ vào
  buộc, khâu, đính
to tag together → buộc vào (khâu vào, đính vào) với nhau
to tag something [on] to something → buộc nối vật này vào vật khác
  chạm phải, bắt (trong trò chơi đuổi bắt)
  tìm vần, trau chuốt (bài thơ)
  thêm lời nói bế mạc (sau buổi diễn)

nội động từ


  (+ after) theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng
he tagged after his mother → nói cữ lẽo đẽo theo sau mẹ nó

Các câu ví dụ:

1. According to the post, the company purchased 60 Khaisilk-branded scarves at a store in Hanoi for 644,000 VND (28 USD) each, but one scarf had two tags: "Khaisilk Made in Vietnam" and "" Made in China”.


Xem tất cả câu ví dụ về tag /tæ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…