taenia /'ti:niə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều taeniae(động vật học) sán dây, sán xơ mít
cuộn băng
(giải phẫu) dải
Các câu ví dụ:
1. Pork tapeworms, or taenia solium, are distributed globally.
Xem tất cả câu ví dụ về taenia /'ti:niə/
1. Pork tapeworms, or taenia solium, are distributed globally.