syrian /'siriən/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) Xy ri
danh từ
người Xy ri
Các câu ví dụ:
1. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.
Nghĩa của câu:"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.
Xem tất cả câu ví dụ về syrian /'siriən/