ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ swearing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng swearing


swear /sweə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lời thề
  lời nguyền rủa, câu chửi rủa

ngoại động từ

swore; sworn
  thề, thề nguyền, tuyên thệ
to swear eternal fidelity → thề trung tành muôn đời
  bắt thề
to swear somebody to secrecy → bắt ai thề giữ bí mật

nội động từ


  chửi, nguyền rủa
'expamle'>to swear at
  nguyền rủa (ai)
to swear by
  (thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm
  đưa ra (để làm thí dụ)
  viện (ai, thần thánh...) để thề
=to swear by Jupiter; to swear by all Gods → thề có trời
to swear off
  thề bỏ, thề chừa (rượu...)

Các câu ví dụ:

1. Should he be able to hear his own honking? My other headline was “Is it okay to wish the loud honkers in Saigon be deafened by their own noise?” But I admit that sounds less moral than swearing.

Nghĩa của câu:

Liệu anh ta có thể nghe thấy tiếng còi của chính mình? Một tiêu đề khác của tôi là "Có ổn không khi ước những người bấm còi ồn ào ở Sài Gòn bị chói tai bởi tiếng ồn của chính họ?" Nhưng tôi thừa nhận rằng điều đó nghe có vẻ kém đạo đức hơn là chửi thề.


2. On Friday, the embassy was swearing in 71 new volunteers from the Peace Corps, which sends Americans abroad to help with local projects with the stated goal of promoting mutual understanding.


Xem tất cả câu ví dụ về swear /sweə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…