ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sustenance

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sustenance


sustenance /'sʌstinəns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chất bổ, thức ăn (đen & bóng)
there is no sustenance in it → trong đó không có chất bổ
  phương tiện sinh sống
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nuôi dưỡng

Các câu ví dụ:

1. On Friday, Viet Phuoc company, whose legal representative is Li Kuo Hui, confessed to dumping hundreds of pig carcasses into the upper reaches of Saigon River, which provides sustenance to millions in the region.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Sáu, công ty Việt Phước, có đại diện pháp luật là Li Kuo Hui, thú nhận đã đổ hàng trăm xác heo xuống thượng nguồn sông Sài Gòn, nơi cung cấp thức ăn cho hàng triệu người trong khu vực.


2. A little girl floats along with her family fishing for sustenance inside Ru Cha.


Xem tất cả câu ví dụ về sustenance /'sʌstinəns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…