ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ survives

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng survives


survive /sə'vaivə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  sống lâu hơn
to survive one's contemporaries → sống lâu hơn những người cùng thời
  sống qua, qua khỏi được
to survive all perils → sống qua mọi sự nguy hiểm

nội động từ


  sống sót, còn lại, tồn tại

Các câu ví dụ:

1. Nam Dinh has less financial resources compared to other clubs, its players having agreed to a 25 percent salary cut to ensure it survives the downtime.

Nghĩa của câu:

Nam Định có tiềm lực tài chính kém hơn so với các câu lạc bộ khác, các cầu thủ của họ đã đồng ý cắt giảm 25% lương để đảm bảo sống sót sau thời gian ngừng hoạt động.


Xem tất cả câu ví dụ về survive /sə'vaivə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…