ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ surveyed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng surveyed


survey /'sə:vei/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nhìn chung; cái nhìn tổng quát
  sự nghiên cứu (tình hình...)
  cục đo đạc địa hình
  bản đồ địa hình

ngoại động từ


  quan sát, nhìn chung
  xem xét, nghiên cứu
  lập bản đồ, vẽ bản đồ (đất đai)

@survey
  điều tra
  exploratory s. (thống kê) điều tra sơ bộ
  pilot s. (thống kê) điều tra sơ bộ, điều tra thăm dò
  repeated s. (thống kê) điều tra lặp

Các câu ví dụ:

1. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.


2. 'Worst-case scenario'Le Minh Tan, director of the labor department, said the pandemic has impacted around 14,000 out of 16,300 surveyed businesses in HCMC.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Minh Tân, giám đốc sở lao động, cho biết đại dịch đã ảnh hưởng đến khoảng 14.000 trong số 16.300 doanh nghiệp được khảo sát tại TP.HCM.


3.  Half of businesses recently surveyed by Jobstreet.

Nghĩa của câu:

Một nửa số doanh nghiệp được Jobstreet khảo sát gần đây.


4. Overall, parents in emerging economies generally devoted much more time to homework than their counterparts in richer countries, Varkey Foundation, which surveyed 27,380 parents across 29 countries concluded.


5. Engineering and Technology, the institution’s award-winning magazine, surveyed 38,000 engineers to compile the worst and most dangerous examples of electrical wiring around the world.


Xem tất cả câu ví dụ về survey /'sə:vei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…