support /sə'pɔ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự ủng hộ
to give support to somebody → ủng hộ ai
to require support → cần được sự ủng hộ
to speak in support of somebody → phát biểu ý kiến ủng hộ ai
người ủng hộ
the chief support of the cause → người ủng hộ chính của sự nghiệp
người nhờ cậy, nơi nương tựa, cột trụ (của gia đình...); nguồn sinh sống
the sole support of one's old age → người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi gìa
vật chống, cột chống
ngoại động từ
chống, đỡ
truyền sức mạnh, khuyến khích
what supported him was hope → điều khuyến khích anh ta là nguồn hy vọng
chịu đựng, dung thứ
to support fatigue well → chịu đựng mệt giỏi
nuôi nấng, cấp dưỡng
to support a family → nuôi nấng gia đình
ủng hộ
to support a policy → ủng hộ một chính sách
to support an institution → ủng hộ (tiền) cho một tổ chức
chứng minh, xác minh
to support a charge → chứng minh lời kết tội
(sân khấu) đóng giỏi (một vai)
@support
(cái) giá
classic s. giá gối đàn hồi
hinged s. giá gối bản lề
rigid s. giá cứng
Các câu ví dụ:
1. It is the second airport in the country after Hanoi’s Noi Bai to receive the accreditation, a program that supports airports around the globe in introducing preventive hygiene, health and safety measures against the coronavirus pandemic.
Nghĩa của câu:Đây là sân bay thứ hai trong cả nước sau Nội Bài của Hà Nội được công nhận, một chương trình hỗ trợ các sân bay trên toàn cầu trong việc áp dụng các biện pháp vệ sinh phòng ngừa, sức khỏe và an toàn chống lại đại dịch coronavirus.
2. Her case is led by Preda Foundation, a Philippines-based human rights organization that supports victims of abuse and exploitation.
Nghĩa của câu:Trường hợp của cô do Preda Foundation, một tổ chức nhân quyền có trụ sở tại Philippines, chuyên hỗ trợ các nạn nhân bị lạm dụng và bóc lột.
3. Cuong said that disease-resistant breeding stock will be an important factor in dealing with African swine fever and added that the Ministry of Agriculture supports farming models using probiotics.
Xem tất cả câu ví dụ về support /sə'pɔ:t/