supplement /'sʌplimənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phần bổ sung, phần phụ thêm
tờ phụ trương, bàn phụ lục
(toán học) góc phụ
ngoại động từ
bổ sung, phụ thêm vào
@supplement
phần phụ
s. of an angle (phần) phụ của một góc
s. of an are (phần) phụ của một cung
Các câu ví dụ:
1. Many, if not most of the Facebook retailers are run by mothers who often start as a way to supplement their income when they are on maternity leave.
Xem tất cả câu ví dụ về supplement /'sʌplimənt/