summer /'sʌmə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(kiến trúc) cái rầm ((cũng) summer tree)
mùa hạ, mùa hè
(thơ ca) tuổi, xuân xanh
a man of twenty five summers → một thanh niên hai mươi nhăm xuân xanh
(định ngữ) (thuộc) mùa hè
summer holidays → kỳ nghỉ hè
nội động từ
đi nghỉ hè, đi nghỉ mát (ở núi, ở bờ biển...)
ngoại động từ
chăn (vật nuôi) về mùa hè (ở núi...)
Các câu ví dụ:
1. Oddly enough, parasol flowers in the Imperial City of Hue defiantly bloom at the end of spring into the start of summer.
Nghĩa của câu:Lạ lùng thay, hoa dù che nắng ở Cố đô Huế vẫn bất chấp nở rộ vào cuối xuân sang đầu hè.
2. These little snails, or oc ruoc in Vietnamese, are farmed at the end of spring and in early summer.
Nghĩa của câu:Những con ốc nhỏ, hay ốc ruốc trong tiếng Việt, được nuôi vào cuối mùa xuân và đầu mùa hè.
3. Photo by VnExpress/Hoang Tao Alongside other central provinces, Quang Tri suffers serious floods due to rain, especially in late summer.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Hoàng Tạo Cùng với các tỉnh miền Trung khác, Quảng Trị bị lũ lụt nghiêm trọng do mưa, đặc biệt là vào cuối mùa hè.
4. When the summer heat pervades the capital, lotus flowers make an appearance on the streets on the back of peddlers' bicycles.
5. Hong Phuc A 10-day summer meditation course I attended five years ago opened my eyes to the nature of suffering and inner peace.
Xem tất cả câu ví dụ về summer /'sʌmə/