subordinate /sə'bɔ:dnit/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
phụ, phụ thuộc, lệ thuộc
to play a subordinate part → đóng vai phụ
subordinate clause → mệnh đề phụ
ở dưới quyền, cấp dưới
danh từ
người cấp dưới, người dưới quyền
ngoại động từ
làm cho lệ thuộc vào
đặt xuống bậc dưới; hạ tầm quan trọng
@subordinate
phụ thuộc
Các câu ví dụ:
1. Investigators said that Son, then holding the position of Information Minister, directly approved MobiFone's illegal purchase of AVG and asked his subordinates to sign illegal documents.
Xem tất cả câu ví dụ về subordinate /sə'bɔ:dnit/