style /stail/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cột đồng hồ mặt trời
(thực vật học) vòi nhuỵ
văn phong
phong cách, cách, lối
style of playing the piano → cách đánh pianô
style of work → tác phong làm việc
style of living → cách ăn ở
to live in great style → sống đế vượng
loại, kiểu, dáng
in all sizes and styles → đủ các cỡ và các kiểu
Renaissance style → diểu thời Phục hưng (đồ gỗ)
thời trang, mốt
in the latest style → theo mốt mới nhất
danh hiệu, tước hiệu
I did not recognize him under his new style → tôi không nhận ra anh ta dưới danh hiệu mới
lịch
new style → lịch mới ((viết tắt) N.S.)
old style → lịch cũ ((viết tắt) O.S.)
điều đặc sắc, điểm xuất sắc
there is no style about her → cô ta trông không có gì xuất sắc
bút trâm (để vết trên sáp, ở thời cổ)
(thơ ca) bút mực, bút chì
(y học) kim
ngoại động từ
((thường) dạng bị động)gọi tên, gọi là
he is styled orator → anh ta được gọi là nhà hùng biện
to style oneself doctor → tự xưng là bác sĩ
Các câu ví dụ:
1. It adopted a Gothic Revival style to emulate the Notre Dame de Paris.
Nghĩa của câu:Nó áp dụng phong cách Phục hưng Gothic để mô phỏng Nhà thờ Đức Bà Paris.
2. On September 20-21, Ejj Jewelry was officially available in Vietnam via the In style - Hong Kong Exhibition.
Nghĩa của câu:Vào ngày 20-21 / 9, Ejj Jewelry đã chính thức có mặt tại Việt Nam thông qua Triển lãm In Style - Hong Kong.
3. Many Vietnamese stars are very careful when choosing swimwear for their everyday style, with most choosing to wear these outfits on vacation.
4. Built in the Japanese hot spring style, Yoko Onsen Quang Hanh includes a variety of services such as hot spring baths, saunas, spa and wellness centers, guesthouses and restaurants, all of which Japanese theme.
5. The Hong Kong - Vietnam Business Cooperation Symposium will be held September 20 at the GEM Center in HCMC as part of the In style Hong Kong Expo.
Xem tất cả câu ví dụ về style /stail/