stunt /stʌnt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc
người còi cọc, con vật còi cọc
ngoại động từ
chặn lại không cho phát triển, làm cằn cỗi, làm còi cọc
danh từ
(thông tục) sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung
cuộc biểu diễn phô trương
trò quảng cáo
stunt article → vật loè loẹt để quảng cáo
nội động từ
(thông tục) biểu diễn nhào lộn
ngoại động từ
biểu diễn nhào lộn bằng (máy bay...)
Các câu ví dụ:
1. Hanoi police had planned to destroy more than 2,000 counterfeit designer goods, including Dior, Hermes and Louis Vuitton handbags, Rolex watches and other accessories at the publicity stunt.
Xem tất cả câu ví dụ về stunt /stʌnt/