stubbornly
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
bướng bỉnh, ương ngạnh, ngoan cố
ngoan cường; cứng cỏi; kiên quyết không chịu nhượng bộ
khó di chuyển, khó cất bỏ, khó chữa
Các câu ví dụ:
1. Perhaps of greater concern than stubbornly high youth unemployment, the report warned, was that more than a third of young people who have a job are living in extreme or moderate poverty, compared to just over a quarter of working adults.
Nghĩa của câu:Báo cáo cảnh báo có lẽ mối quan tâm lớn hơn tình trạng thất nghiệp ở thanh niên cao, là hơn một phần ba thanh niên có việc làm đang sống trong tình trạng nghèo cùng cực hoặc vừa phải, so với chỉ hơn một phần tư số người trưởng thành đang đi làm.
Xem tất cả câu ví dụ về stubbornly