ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ streets

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng streets


street /stri:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  phố, đường phố
side street → phố ngang
high street → phố lớn
main street → phố chính
  hàng phố (tất cả những người ở cùng một phố)
the whole street contributed → cả hàng phố đều có đóng góp
  (từ cổ,nghĩa cổ) đường cái
to be in Queer street
  (xem) queer
to be street ahead of anyone in some field
  vượt bất cứ ai trong một lĩnh vực nào
to be in the same street with somebody
  cùng một hoàn cảnh với ai
to be not in the same street with somebody
  kém tài ai, không thể sánh với ai
to have the key of the street
  (xem) key
in the street
  bên lề đường (mua bán chứng khoán sau giờ thị trường chứng khoán đóng cửa)
to live in the street
  suốt ngày lang thang ngoài phố
on the streets
  sống bằng nghề mãi dâm
up one's street
  (nghĩa bóng) hợp với khả năng và quyền lợi của mình
Fleet street
  khu báo chí (Anh)
Lombard street
  thị trường tài chính (Anh)
Wall street
  phố Uôn (trung tâm ngân hàng tài chính Mỹ)

Các câu ví dụ:

1. 8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.

Nghĩa của câu:

Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.


2. The work to install 24 such entrances at popular tourist beaches on Vo Nguyen Giap, Hoang Sa, Truong Sa, and Nguyen Tat Thanh streets was approved at a cost of over VND10.

Nghĩa của câu:

Công trình lắp đặt 24 lối vào như vậy tại các bãi biển du lịch nổi tiếng trên đường Võ Nguyên Giáp, Hoàng Sa, Trường Sa và Nguyễn Tất Thành đã được phê duyệt với kinh phí hơn 10 đồng.


3. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.

Nghĩa của câu:

Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.


4. Unlike other noisier quarters like Pham Ngu Lao, Bui Vien and De Tham streets in District 1, Sky Garden, encompassing Pham Thai Buong, Pham Van Nghi and Nguyen Duc Canh streets, is a little more tranquil.

Nghĩa của câu:

Khác với những khu phố ồn ào như Phạm Ngũ Lão, Bùi Viện, Đề Thám ở quận 1, Sky Garden nằm trên các đường Phạm Thái Bường, Phạm Văn Nghị, Nguyễn Đức Cảnh yên tĩnh hơn một chút.


5. Hanoi pedestrian zone, launched September 2016, includes Dinh Tien Hoang, Hang Khay, Le Thach, and Trang Tien streets immediately surrounding the lake.

Nghĩa của câu:

Khu phố đi bộ Hà Nội được khai trương vào tháng 9/2016, bao gồm các phố Đinh Tiên Hoàng, Hàng Khay, Lê Thạch và Tràng Tiền ngay xung quanh hồ.


Xem tất cả câu ví dụ về street /stri:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…