still /stil/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
im, yên, tĩnh mịch
to stand still → đứng im
a still lake → mặt hồ yên lặng
to be in still meditation → trầm tư mặc tưởng
làm thinh, nín lặng
to keep a still tongue in one's head → làm thinh, nín lặng
không sủi bọt (rượu, bia...)
'expamle'>the still small voice
tiếng nói của lương tâm
still waters run deep
(xem) deep
* phó từ
vẫn thường, thường, vẫn còn
=he is still here → nó vẫn còn ở đây
tuy nhiên, ấy thế mà
he is old and still he is able → ông ấy già rồi ấy thế mà vẫn có đủ năng lực
hơn nữa
still greater achievements → những thành tựu to lớn hơn nữa
danh từ
sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch
in the still of night → trong sự yên tĩnh của ban đêm
bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng)
(thông tục) bức tranh tĩnh vật
ngoại động từ
làm cho yên lặng, làm cho bất động
làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu
to still someone's fear → làm cho ai bớt sợ
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi
the wind stills → gió lặng
danh từ
máy cất; máy cất rượu
ngoại động từ
chưng cất; cất (rượu)
Các câu ví dụ:
1. Vietnam has recorded 1,044 Covid-19 cases so far, 301 still active.
Nghĩa của câu:Tính đến nay, Việt Nam đã ghi nhận 1.044 trường hợp nhiễm Covid-19, 301 trường hợp vẫn còn hoạt động.
2. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.
Nghĩa của câu:Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.
3. They are presumed to have drifted there with five of the parts identified as definitely or probably from the Boeing 777, while three others are still being examined.
Nghĩa của câu:Họ được cho là đã trôi dạt đến đó với 5 bộ phận được xác định là chắc chắn hoặc có thể là của chiếc Boeing 777, trong khi 3 bộ phận khác vẫn đang được kiểm tra.
4. Nguyen Van An, a member of Son Tra District's Youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han River still suffers from waste polution.
Nghĩa của câu:Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.
5. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users and 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.
Nghĩa của câu:Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.
Xem tất cả câu ví dụ về still /stil/