steeply /'sti:pli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
dốc; cheo leo
Các câu ví dụ:
1. The economic significance of the region has gradually diminished, with its contribution to the country’s economic growth declining steeply from three decades ago.
Nghĩa của câu:Tầm quan trọng về kinh tế của khu vực đã dần giảm sút, với sự đóng góp của nó vào tăng trưởng kinh tế của đất nước giảm mạnh so với ba thập kỷ trước.
Xem tất cả câu ví dụ về steeply /'sti:pli/