ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ steepest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng steepest


steep /sti:p/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  dốc
steep hill → đồi dốc
  (thông tục) quá quắt, không biết đều
steep demand → sự đòi hỏi quá quắt
  ngoa, phóng đại, không thể tin được
steep story → câu chuyện không thể tin được

danh từ


  dốc, chỗ dốc, sườn dốc
  sự ngâm (vào nước)
to put something in steep → ngâm vật gì
  nước ngâm

ngoại động từ


  ngâm vào nước
to steep in → thấm, ngấm vào; mê mải, miệt mài
steeped in slumber → ngủ mê mệt
steeped in misery → nghèo rớt mồng tơi

nội động từ


  bị ngâm

Các câu ví dụ:

1. The Southeast Asian city-state registered the quarter's steepest rise in sentiment at 29 points, resulting in a neutral subindex at 50 after two deeply pessimistic quarters.


2. 5%, the steepest one-day drop in more than six weeks.


Xem tất cả câu ví dụ về steep /sti:p/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…