star /stɑ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sao, ngôi sao, tinh tú
fixed star → định tinh
vật hình sao
(ngành in) dấu sao
đốm trắng ở trán ngựa
nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, ngôi sao (điện ảnh...)
sao chiếu mệnh, tướng tinh; ((thường) số nhiều) số mệnh, số phận
to be born under an unlucky star → sinh vào giờ xấu
'expamle'>one's bright particular star
mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện
to see stars
nổ đom đóm mắt
ngoại động từ
dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao
đánh dấu sao (vào một bản danh sách...)
có (diễn viên...) đóng vai chính
=a film starring a famous actor → một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính
nội động từ
đóng vai chính
trội hẳn, xuất sắc
@star
(thiên văn) sao, hình sao, dấu sao (
fixed s.s. (thiên văn) định tinh
Các câu ví dụ:
1. "Bird Box," a thriller starring Sandra Bullock and Sarah Paulson, will begin playing in some theaters on Dec.
Xem tất cả câu ví dụ về star /stɑ:/