staring /'steəriɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nhìn chằm chằm
lồ lộ, đập vào mắt
Các câu ví dụ:
1. Uncle Happy built a bonfire that drew neighbors who spent hours staring into the flames without speaking at all about the murder.
Xem tất cả câu ví dụ về staring /'steəriɳ/