stand-up /'stændʌp/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đứng (cổ áo)
tích cực, đúng tinh thần thể thao (cuộc đấu võ...); đúng với nội quy, không gian dối
ở vị trí đứng, đứng
a stand up dinner → một buổi chiêu đãi ăn đứng
Các câu ví dụ:
1. ” On the scene for almost three decades — in 1994 he won the award for Best stand-up at the British Comedy Awards.
Xem tất cả câu ví dụ về stand-up /'stændʌp/