ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ staff

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng staff


staff /stɑ:f/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều staves, staffs
  gậy, ba toong
  gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực)
  cán, cột
  chỗ dựa, chỗ nương tựa
to be the staff of someone → là chỗ nương tựa của ai
  (kỹ thuật) cọc tiêu, mia thăng bằng
  (y học) dụng cụ mổ bóng đái
  hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa)
  (số nhiều staffs) (quân sự) bộ tham mưu
regimental staff → bộ tham mưu trung đoàn
staff officer → sĩ quan tham mưu
  (số nhiều staffs) ban, bộ
editorial staff of a newspaper → ban biên tập một tờ báo
  (số nhiều staffs) toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận
teaching staff → bộ phận giảng dạy
  (số nhiều staves) (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) stave)
'expamle'>staff of life
  bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người)

ngoại động từ


  bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan)
=to staff an office with capable cadres → bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan

Các câu ví dụ:

1. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.

Nghĩa của câu:

Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.


2. Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, says little will change without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn Tiếp viên Hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, cho biết sẽ có ít thay đổi nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.


3. But Dora Lai, Cathay Pacific Flight Attendants Union leader and a cabin manager, said that while the move was a step toward gender equality, it would do little to end sexual harassment without a shift in public and staff awareness.

Nghĩa của câu:

Nhưng Dora Lai, lãnh đạo Liên đoàn tiếp viên hàng không Cathay Pacific và là quản lý tiếp viên, nói rằng mặc dù động thái này là một bước tiến tới bình đẳng giới, nhưng sẽ chẳng giúp được gì để chấm dứt quấy rối tình dục nếu không có sự thay đổi trong nhận thức của công chúng và nhân viên.


4. 'All of Alaska'  The "unidentified ballistic missile" was fired from a site in North Phyongan province, the South's Joint Chiefs of staff said in a statement, and came down in the East Sea, the Korean name for the Sea of Japan.

Nghĩa của câu:

'Tất cả Alaska' "Tên lửa đạn đạo không xác định" được bắn từ một địa điểm ở tỉnh Bắc Phyongan, Tham mưu trưởng Liên quân miền Nam cho biết trong một tuyên bố, và được bắn rơi ở Biển Đông, tên gọi của Hàn Quốc là Biển Nhật Bản.


5. staff of the Tan Son Nhat International Airport in HCMC found three pistols and four magazines in an abandoned suitcase.

Nghĩa của câu:

Nhân viên sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, TP HCM tìm thấy ba khẩu súng lục và bốn tạp chí trong một chiếc vali bị bỏ rơi.


Xem tất cả câu ví dụ về staff /stɑ:f/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…