Câu ví dụ:
S&P’s move comes after two other global credit ratings agencies upgraded Vietnam last year.
Nghĩa của câu:Động thái của S&P diễn ra sau khi hai tổ chức xếp hạng tín nhiệm toàn cầu khác nâng hạng Việt Nam vào năm ngoái.
p
Ý nghĩa
@p /pi:/
* danh từ, số nhiều Ps, P's
- vật hình P
!mind your P's and Q's
- hây cư xử nói năng đứng đắn, hây xử sự đứng đắn