sprint /sprint/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chạy nhanh, sự chạy nước rút; nước rút
động từ
chạy nước rút, chạy hết tốc lực
Các câu ví dụ:
1. Circuit racing is always an advantage for the cyclists with good sprints.
Xem tất cả câu ví dụ về sprint /sprint/