splitting
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
rất nhức (đặc biệt là đau đầu)
I've got a splitting headache →tôi bị nhức đầu như búa bổ
* danh từ
sự phân cắt; tách đôi
sự phân nhóm; phân chia; chẻ tách
Các câu ví dụ:
1. The hackers sought to evade detection by splitting the malware into separate files, which were injected into the target networks before they activated, Demedyuk said.
Xem tất cả câu ví dụ về splitting