ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ splices

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng splices


splice /splais/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chỗ nối bện (hai đầu dây)
  chỗ ghép; sự ghép (hai mảnh gỗ)
'expamle'>to sit on the splice
  (thể dục,thể thao), (từ lóng) chơi thế thủ, giữ thế thủ (crickê)

ngoại động từ


  nối bện (nối hai đầu dây, bằng cách bệnh sợi với nhau)
  ghép (hai mảnh gỗ)
  (thông tục) lấy vợ, lấy chồng, lấy nhau
=when did they get spliced? → họ lấy nhau bao giờ?
to splice the main brace
  (hàng hải) phát thêm rượu rum (cho thuỷ thủ)

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…