splice /splais/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chỗ nối bện (hai đầu dây)
chỗ ghép; sự ghép (hai mảnh gỗ)
'expamle'>to sit on the splice
(thể dục,thể thao), (từ lóng) chơi thế thủ, giữ thế thủ (crickê)
ngoại động từ
nối bện (nối hai đầu dây, bằng cách bệnh sợi với nhau)
ghép (hai mảnh gỗ)
(thông tục) lấy vợ, lấy chồng, lấy nhau
=when did they get spliced? → họ lấy nhau bao giờ?
to splice the main brace
(hàng hải) phát thêm rượu rum (cho thuỷ thủ)