splashy /'splæʃi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
làm bắn toé; dễ làm bắn toé, ướt át, bùn lầy
đầy vết bắn toé
(thông tục) hấp dẫn, làm chú ý
Các câu ví dụ:
1. Bra Wars Even with the splashy China debut, Victoria's Secret and its premium products -- a single bra in its Shanghai store runs up to 658 yuan ($100) -- may find a tough battle on its hands.
Xem tất cả câu ví dụ về splashy /'splæʃi/