spiritually
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
(thuộc) tinh thần; (thuộc) linh hồn/tâm hồn
A spiritually impoverished cultured →Một nền văn hoá bị cùng kiệt về mặt tinh thần
hóm hỉnh; dí dỏm
* phó từ
(thuộc) tinh thần; (thuộc) linh hồn/tâm hồn
A spiritually impoverished cultured →Một nền văn hoá bị cùng kiệt về mặt tinh thần
hóm hỉnh; dí dỏm