spiking
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
sự đóng đinh ray
Các câu ví dụ:
1. Traditionally, families sold feathers to door-to-door collectors after a chicken feast, with sales spiking around traditional holidays.
Nghĩa của câu:Theo truyền thống, các gia đình bán lông cho những người thu mua tận nhà sau bữa tiệc gà, với doanh thu tăng vọt vào những ngày lễ truyền thống.
2. Keep waitingMany people who having registered for the vaccine are however fretting that the vaccination is not in sight while the number of infections keeps spiking.
Xem tất cả câu ví dụ về spiking