ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spared

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spared


spare /speə/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thừa, dư, có để dành
spare time → thì giờ rỗi
spare cash → tiền để dành
spare room → buồn ngủ dành riêng cho khách
  thanh đạm, sơ sài
spare diet → chế độ ăn uống thanh đạm
  gầy go
man of spare frame → người gầy gò
  để thay thế (đồ phụ tùng)

danh từ


  đồ phụ tùng (máy móc)

ngoại động từ


  để dành, tiết kiệm
to spare expense → tiết kiệm việc chi tiêu
to spare no efforts → không tiếc sức
  không cần đến, có thừa
we cannot spare him just now → hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta
I can spare you 10 d → tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng
  tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho
to spare someone's life → thay mạng cho ai, tha giết ai
to spare someone's feelings → không chạm đến tình cảm của ai
I could have spared the explanation → đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích
spare me these jeremiads → xin miễn cho tôi những lời than van đó

nội động từ


  ăn uống thanh đạm
  tằn tiện
spare the rod and spoil the child
  (xem) rod
to have enought and to spare
  có của ăn của để; dư dật

Các câu ví dụ:

1. India, Vietnam, Thailand, Pakistan, even the frigid mountains of Nepal, not one has been spared from the licks of the flames of global warming.


Xem tất cả câu ví dụ về spare /speə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…