ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spam

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spam


spam /spæm/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thương nghiệp) đồ hộp Mỹ

Các câu ví dụ:

1. could be fined VND20-40 million ($860-1,720), the ministry said in a draft regulation on spam calls, messages and emails.

Nghĩa của câu:

Bộ cho biết trong dự thảo quy định về cuộc gọi, tin nhắn và email rác có thể bị phạt 20-40 triệu đồng (860-1.720 USD).


2. There are around 10,000 phone numbers from which spam calls are made to millions of people every month, Minister of Information and Communications Nguyen Manh Hung told the National Assembly on Friday.

Nghĩa của câu:

Có khoảng 10.000 số điện thoại mà từ đó hàng triệu cuộc gọi rác được thực hiện cho hàng triệu người mỗi tháng, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Nguyễn Mạnh Hùng phát biểu trước Quốc hội hôm thứ Sáu.


3. Mobile subscribers in Vietnam are objecting to a government regulation which requires them to provide a portrait photo of themselves when they register with a provider to clarify their personal information in an effort to get rid of spam messages.


Xem tất cả câu ví dụ về spam /spæm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…