sordid /'sɔ:did/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bẩn thỉu, nhớp nhúa
hèn hạ, đê tiện
tham lam, keo kiệt
(sinh vật học) bẩn, xỉn (màu sắc)
sordid blue → màu xanh xỉn
Các câu ví dụ:
1. passport holders from visiting the North, with state media describing it on Friday as a "sordid" attempt to limit human exchanges.
Xem tất cả câu ví dụ về sordid /'sɔ:did/