smith /smiθ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thợ rèn
smith's shop → lò rèn
Các câu ví dụ:
1. Celebrities such as Madonna and Will smith have raved about the smart loos, which have become a huge seller among visiting tourists, particularly the Chinese.
Nghĩa của câu:Những người nổi tiếng như Madonna và Will Smith đã say sưa nói về những chiếc mũ thông minh, chúng đã trở thành món hàng bán chạy đối với những khách du lịch ghé thăm, đặc biệt là người Trung Quốc.
2. Gucci has sent men down the catwalks in pussybows and hot pink suits under new creative director Alessandro Michele while Jaden smith, son of US actor Will smith, was unveiled as the face of Louis Vuitton womenswear last month.
Nghĩa của câu:Gucci đã gửi những người đàn ông xuống sàn diễn thời trang trong những bộ đồ bó sát và những bộ đồ màu hồng nóng bỏng dưới thời giám đốc sáng tạo mới Alessandro Michele trong khi Jaden Smith, con trai của nam diễn viên người Mỹ Will Smith, được công bố là gương mặt đại diện cho trang phục nữ Louis Vuitton vào tháng trước.
3. "The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, Brad smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.
Nghĩa của câu:"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.
4. smith argued that in cyberspace, governments should apply rules like those regarding weapons in the physical world.
Nghĩa của câu:Smith cho rằng trong không gian mạng, các chính phủ nên áp dụng các quy tắc giống như những quy định liên quan đến vũ khí trong thế giới vật chất.
5. "We need governments to consider the damage to civilians that comes from hoarding these vulnerabilities and the use of these exploits," smith wrote.
Nghĩa của câu:Smith viết: “Chúng ta cần các chính phủ xem xét thiệt hại đối với dân thường do tích trữ các lỗ hổng này và việc sử dụng các biện pháp khai thác này.
Xem tất cả câu ví dụ về smith /smiθ/