smear /smiə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đốm bẩn, vết bẩn
vết trải lên bàn kính (để soi kính hiển vi
chất để bôi bẩn
sự nói xấu, sự bôi nhọ; lời nói xấu
động từ
làm vấy bẩn, làm đốm bẩn; làm hoen ố
làm mờ, làm tối (tranh vẽ...)
nói xấu, bôi nhọ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh bại, đánh gục hắn; chặn đứng
Các câu ví dụ:
1. The North has never confirmed the dead man's identity, but has denounced the Malaysian investigation as an attempt to smear it.
Xem tất cả câu ví dụ về smear /smiə/