ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sluice

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sluice


sluice /slu:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cửa cống, cống
  lượng nước ở cửa cống
  (như) sluice way
  sự xối nước, sự giội ào, sự cọ rửa

ngoại động từ


  đặt cửa cống, xây cửa cống
  tháo nước cửa cống
  cọ, rửa (quặng...)
to sluice ores → rửa quặng
  xối nước, giội ào nước

nội động từ


  chảy ào ào, chảy mạnh
water sluices out → nước chảy ào ào (tử cửa cổng ra)

Các câu ví dụ:

1. The Phu Xuan sluice, spanning 80 meters, is one of seven main structures outlined in the first phase of an anti-flood project for HCMC.

Nghĩa của câu:

Cống Phú Xuân, dài 80 mét, là một trong bảy công trình chính nằm trong giai đoạn đầu của dự án chống ngập cho TP.HCM.


Xem tất cả câu ví dụ về sluice /slu:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…